main

Trình tự đăng ký dự tuyển

Nộp đơn đăng ký nhập học, học bạ, bản copy bằng tốt nghiệp của bậc học cao nhất.
※Lệ phí tuyển sinh: 20,000 Yên

Phỏng vấn trực tiếp, thi viết và thẩm định hồ sơ

Nộp hồ sơ lên Cục Quản lý Xuất nhập cảnh và thông báo tư cách lưu trú

Nộp các khoản lệ phí như phí nhập học, học phí

Cấp tư cách lưu trú

Xin visa tại Đại sứ quán, Lãnh sự quán Nhật Bản

Đến Nhật và nhập học

Thông tin các khóa tuyển sinh

Khóa học Thời điểm nhập học Thời gian đào tạo Hạn nộp hồ sơ xin nhập học
Khóa học A Tháng 4 2 Năm Cuối tháng 11
Khóa học B Tháng 7 1 Năm 9 tháng Cuối tháng 2
Khóa học C Tháng 10 1 Năm 6 tháng Cuối tháng 5
Khóa học D Tháng 1 1 Năm 3 tháng Cuối tháng 8

Điều kiện đăng ký dự tuyển

1

Người học từ 18 tuổi trở lên, tốt nghiệp hết cấp 3.

2

Người có trình độ tiếng Nhật tương đương 4 kyu trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT, người có trình độ tiếngNhật đạt F kyu trở lên trong kỳ thi tiếng Nhật J-TEST hoặc người có số giờ học tiếng Nhật từ 200 giờ trở lên.

3

Người tốt nghiệp cấp 3 dưới 23 tuổi, tốt nghiệp cao đẳng dưới 25 tuổi, tốt nghiệp đại học dưới 28 tuổi. Khuyến khích người học đăng ký dự tuyển trong thời gian 3 năm kể từ ngày tốt nghiệp bậc học cao nhất).

4

Người có khả năng chi trả kinh phí học tập, sinh hoạt trong quá trình học tập tại Nhật Bản.

5

Người khỏe mạnh về cả thể chất và tinh thần, có ý thức và tuân thủ Pháp luật Nhật Bản cũng như nội quy Học viện.

Phương pháp đăng ký dự tuyển

Gửi hồ sơ đăng ký dự tuyển đến Học viện tiếng Nhật Sakura theo địa chỉ sau

2-17-12 Misaki Shingu-machi Kasuyagun Fukuoka-ken Japan 〒811-0121
Tên trường: Sakura Nihongo gakuin
TEL:+81-92-940-6877 FAX:+81-92-940-6872

Phương pháp thẩm định tuyển chọn

1

Thẩm định hồ sơ

2

Kết quả kỳ thi viết và phỏng vấn

Thẩm định, đánh giá tổng hợp dựa theo 2 tiêu chí trên.

Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Đơn đăng ký dự tuyển và học bạ

Theo mẫu quy định của Học viện

Giấy lý do đăng ký học và Giấy cam kết chi trả kinh phí
(kèm bản dịch)

Theo mẫu quy định của Học viện

Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật
(kèm bản dịch)

Tương đương 4 kyu trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLP, F kyu trở lên trong kỳ thi tiếng Nhật J-TEST, số giờ học tiếng Nhật từ 200 giờ trở lên.

Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất và bảng điểm
(kèm bản dịch)

Các giấy tờ phải được công chứng.

Giấy tờ chứng minh nghề nghiệp và thu nhập của người chi trả kinh phí học tập
(kèm bản dịch)

Trong giấy tờ chứng minh nghề nghiệp cần có tên công ty đang làm, địa chỉ, số điện thoại, chữ ký và dấu của người đại diện Công ty. Trong giấy tờ chứng minh thu nhập, cần có giấy tờ chứng minh thu nhập 3 năm gần đây nhất.

Các giấy tờ liên quan chứng minh mối quan hệ giứa người dự tuyển và người chi trả kinh phí học tập
(Kèm bản dịch).

Các giấy tờ phải được công chứng.

Giấy tờ chứng minh tiền tiết kiệm trong tài khoản ngân hàng
(kèm bản dịch)

Tối thiểu từ 150 000 ~ 20 000 Yên

Giấy chứng nhận đang theo học hoặc đang làm việc
(kèm bản dịch)

Giấy chứng nhận do trường đang theo học hoặc công ty đang làm việc cấp

Người học tại các trường tiểu học 6 tuổi hoặc 8 tuổi
(kèm bản dịch)

Trường tiểu học cấp

Bản copy hộ khẩu
(kèm bản dịch)

Tiểu sử, trình độ học vấn, nghề nghiệp… của toàn bộ thành viên trong gia đình phải thống nhất với các hồ sơ khác.

10 ảnh

Chụp trong vòng 3 tháng gần đây nhất
Kích cỡ: 3cm*4cm

*Người có hộ chiếu phải nộp bản copy hộ chiếu. *Cũng có trường hợp Cục Quản lý Xuất nhập cảnh yêu cầu nộp các giấy tờ khác liên quan ngoài các giấy tờ kể trên.

Phí nhập học

Lệ phí tuyển sinh

Cần được chuyển khoản trước khi Học viện thẩm định hồ sơ và nộp giấy tờ lên Cục Quản lý Xuất nhập cảnh.

Lệ phí tuyển sinh

30,000 Yên

Học phí

Khi được Cục Quản lý Xuất nhập cảnh thụ lý hồ sơ, Học phí cần được chuyển khoản trước khi Học viện gửi giấy phép nhập học và Giấy chứng nhận tư cách lưu trú cho người dự tuyển.

Phí nhập học

80,000 Yên

Học phí (1 năm)

600,000 Yên

Tiền xây dựng, giáo trình, chi phí cho hoạt động ngoài giờ học…

94,000 Yên

Tổng cộng

804,000 Yên

Phương pháp chuyển khoản

Tên ngân hàng

THE NISHI-NIPPON CITY BANK, LTD.

Tên chi nhánh ngân hàng

SINGU-BRANCH

Số chi nhánh ngân hàng

455

Địa chỉ ngân hàng

1-22-13 Wajirogaoka Higashi-ku Fukuoka-shi Japan

SWIFT

NISIJPJT

Số tài khoản

3100917

Tên tài khoản

Educational Corporation Tsuruishi Gakuen
Sakura Japanese language Academy.

Địa chỉ Học viện

2-17-12 Misaki Shingu-machi Kasuyagun Fukuoka-ken Japan
〒811-0121

Số điện thoại

81-92-940-6877 FAX:81-92-940-6872

Chế độ học bổng

Chế độ miễn giảm

Xây dựng chế độ miễn giảm cho những học sinh ưu tú căn cứ vào kết quả tốt nghiệp gần đây nhất hoặc thông qua phỏng vấn.
A. Học viên xuất sắc: được miễn giảm toàn bộ học phí năm đầu tiên; / B.Học viên ưu tú: được miễn giảm một nửa học phí năm đầu tiên;

Chế độ học bổng

Thành lập quỹ học bổng dành cho những học viên ưu tú có thành tích tốt trong các kỳ thi tổ chức tại Nhật Bản.
A.Học bổng Doanh nghiệp: 360,000 Yên/năm; / B. Học bổng Tư nhân: 240,000 Yên/năm; / C. Học bổng Học viện: 240,000 Yên/năm
Dành cho học viên tiếp tục học lên cao sau khi tốt nghiệp Học viện.
A. Học bổng Bộ Giáo dục: 600,000 Yên/năm ※Không nhận đồng thời cả 2 chế độ Miễn giảm và Học bổng.

Quỹ khuyến học của Học viện

Giải thưởng Chăm đi học đầy đủ、Giải thưởng cống hiến、Giải thưởng Cống hiến Xã hội、Giải thưởng Hiếu học vượt khó、Giải Đặc biệt

Hướng dẫn đăng ký ở ký túc xá

Hướng dẫn đăng ký ở ký túc xá

1 phòng 2〜4 người (về cơ bản)
Được trang bị đầy đủ các thiết bị như điều hòa, nhà vệ sinh, nhà tắm, bếp…

Kỳ hạn ở Ký túc xá

6 tháng (theo nguyên tắc).
Trường hợp muốn gia hạn cần đăng ký với Học viện.

Lệ phí ký túc xá

Tiền vào nhà (Tiền cảm ơn Reikin): 50,000 Yên
Tiền bảo vệ, phí Quản lý (Bảo hiểm hỏa hoạn, chìa khóa phòng…): 35,000 Yên
Tiền nhà: 18,000 Yên/tháng.